Cách học tiếng Nhật qua các địa danh Nhật Bản

Cách học tiếng Nhật qua các địa danh Nhật Bản

 

Nht Bn vn ni tiếng là mt nơi x s hoa anh đào đp ,không ch có vy các đa danh Nht cũng gn lin vi các phong cnh n tượng,đc nht vô nh mang nhiu n tượng cho du khách trong nước cũng như ngoài nước.Vy là mt người Vit Nam,bn có d dàng tìm hiu các đa danh Nht Bn d dàng chưa?? Vy hãy cùng chúng tôi khám phá tên ca các đa danh Nht Bn có ý nghĩa gì trong tiếng Vit nhé !!

1,北海道 – Hokkaido, Bc Hi Đo, có nghĩa là đo phía Bc qua bin.

2,札幌 – Sapporo, mang ý nghĩa tin giy và huy hiu, đây là nơi thế vn hi mùa đông được t chc vào năm 1972.

3,本州 – Honshu, Bn Châu. Đây là tên gi đo chính ln nht Nht Bn.

4.東京 – Tōkyō, Đông Kinh, th đô phía Đông và cũng là th đô ca Nht Bn.

tên tiếng vit ca các đa danh nht bn

京都 (Kyoto) – cái nôi ca nn văn hóa truyn thng Nht có tên tiếng Vit là Kinh Đô.

5.横浜 – Yokohama, Hoành Tân. Đây là tên gi ca thành ph nm trên b bin v phía nam Tōkyō. Nơi đây cũng là cng bin ln nht Nht Bn, là mt trung tâm thương mi ca Vùng th đô Tokyo.

6.大阪 – Osaka, Đi Phn. Đây là tên gi ca thành ph Osaka do thành ph này được xây dng trên mt cái dc ln.

7.京都 – Kyoto, Kinh Đô. Cái nôi ca nn văn hóa truyn thng Nht. Xưa kia, Kyoto là th đô ca Nht Bn cho ti khi triu đình di đô v Edo (tên cũ ca Tōkyō) vào năm 1868.

8.広島 – Hiroshima, Qung Đo, có nghĩa là Đo rt rng. Hiroshima rt rng và có nhiu đo nh bao quanh.

Chuyn tên tiếng Vit sang tên tiếng Nht như thế nào?

đa danh Nht Bn

大阪 – Osaka li có nghĩa tiếng Vit là Đi Phn

9.四国 – Shikoku, T X, là hòn đo th tư trong s 4 đo ln ca Nht Bn. S dĩ có cái tên này là vì trước kia ti đây có ti bn tnh thành. Hin nay, bn tnh y đã được tái thành lp vi bn cái tên mi là Ehime ( 愛媛県 Ehime-ken, Ái Vin), Kagawa (香川県 Kagawa-ken, Hương Xuyên), Kochi (高知県 Kōchi-ken, Cao Tri) và Tokushima)徳島県 Tokushima-ken, Đc Đo).

10.九州 – Kyushu, Cu Châu, có nghĩa là chín tnh thành.Trước kia, Kyushu có tn 9 tnh, nhưng sau này phân chia li còn 7 tnh Fukuoka (福岡県 Fukuoka-ken, Phúc Cương), Kagoshima (鹿児島県 Kagoshima-ken, Lc Nhi Đo), Kumamoto (熊本県 Kumamoto-ken, Hùng Bn huyn), Miyazaki (宮崎県 Miyazaki-ken, Cung Khi), Nagasaki (長崎県 Nagasaki-ken, Trường Kì) , Oita (大分県 Ōita-ken, Đi Phân) và Saga (佐賀県 Saga-ken, Tá H)

11.沖縄 – Okinawa, Xung Thng, là tnh nm cc nam nước Nht, bao gm hàng trăm đo thuc qun đo Ryukyu (琉球諸島 Ryūkyū-shotō, Lưu Cu chư đo).

Trên đây là tên ca mt s đa danh Nht Bn ni tiếng trên thế gii,mi các bn cùng tham kho và hc tp nhé!

Copyright © NAGOMI ACADEMY | Design by Minstone Team