Giao tiếp tiếng Nhật cơ bản tại sân bay

Giao tiếp tiếng Nhật cơ bản tại sân bay

Bạn đi công tác? Bạn đi du lịch? Sân bay là nơi đầu tiên bạn đặt chân đến đất nước Hoa Anh đào. Thật nhiều bỡ ngỡ phải không nào? Hãy để Nagomi Academy giúp bạn 1 số câu Tiếng Nhật giao tiếp khi ở sân bay nhé.

  1. Hộ chiếu của tôi đây     これが私のパスポートです      Kore ga watashi no pasupoーto desu 

 

  1. Ông có cần khai báo gì không?    申告するものはございますか?  Shinkoku suru mono ha gozai masu ka

 

  1. Có tôi có vài thứ cần khai báo    はい、申告するものがあります  Hai , shinkoku suru mono ga ari masu

 

  1. Không, tôi không có gì cần khai báo    いいえ、申告するものはありません  ie , shinkoku suru mono ha ari mase n

 

  1. Tôi tới đây công tác        私は仕事でここにいます      Watashi ha shigoto de koko ni i masu

 

  1. Tôi tới đây nghỉ ngơi    私は休暇でここにいます      Watashi ha kyuuka de koko ni i masu

 

  1. Tôi sẽ ở đây một tuần    私は1週間ここに滞在する予定です      Watashi ha ichi shuukan koko ni taizai suru yotei desu`

 

  1. Tôi đang ở tại khách sạn Marriott    私はマリオットホテルに滞在しています  Watashi ha mariottohoteru ni taizai shi te i masu

 

  1. Tôi có thể khai báo hành lý ở đâu?        手荷物受取所はどこですか?  Tenimotsu uketori sho ha doko desu ka

 

  1. Hải quan ở đâu?        税関はどこですか?      Zeikan ha doko desu ka
  2. Bạn vui lòng giúp tôi với mấy cái túi được không?    私の荷物を運ぶのを手伝ってくれませんか?  Watashi no nimotsu wo hakobu no wo tetsuda tte kure mase n ka

 

  1. Tôi có thể xem vé hành lý của ông không?    手荷物引換証を見せてもらえますか?Tenimotsu hikikae shou wo mise te morae masu ka

 

  1. Ông đang đi đâu?        あなたはどこへ行くのですか?  Anata ha doko he iku no desu ka

 

  1. Tôi đang đi nghỉ        私は休暇に行きます      Watashi ha kyuuka ni iki masu

 

  1. Tôi đang đi công tác    私は出張に行きます      Watashi ha shucchou ni iki masu

 

  1. Ông có bao nhiêu túi?    お持ちのバッグは何個ですか?  O mochi no baggu ha nan ko desu ka

 

  1. Ông cần tìm ga nào?    どちらのターミナルをお探しですか?  Dochira no taーminaru wo o sagashi desu ka

 

  1. Tôi muốn chỗ ngồi cạnh lối đi    通路側の席を希望します  Tsuuro gawa no seki wo kibou shi masu

 

  1. Tôi muốn chỗ ngồi cạnh cửa sổ    窓側の席を希望します  Madogawa no seki wo kibou shi masu

 

  1. Tôi đang tìm ga A        ターミナルAの場所を探しています      Taーminaru ei no basho wo sagashi te i masu

 

  1. Ga B là dành cho các chuyến bay quốc tế    ターミナルBは国際線専用です  Taーminaru biー ha kokusaisen senyou desu

 

  1. Tại sao máy bay lại bị trễ?        なぜ飛行機が遅れているのですか?  Naze hikouki ga okure te iru no desu ka

 

  1. Thắt dây an toàn        シートベルトをお締めください  Shiーtoberuto wo o shime kudasai

 

  1. Tôi có thể xin một cái chăn được không?        ブランケットを持って来てもらえますか?Buranketto wo mo tte ki te morae masu ka

 

  1. Mấy giờ chúng ta sẽ hạ cánh?        着陸予定は何時ですか?  Chakuriku yotei ha nan ji desu ka

 

 

Tham khảo các khóa học tiếng Nhật dành cho người lớn ở đây

Copyright © NAGOMI ACADEMY | Design by Minstone Team