Kế hoạch 1 | Kế hoạch 2 |
| Các bước | Thời gian | Hành động | |
Bắt đầu | Bắt đầu |
| 1. Lên kế hoạch và thu tập thông tin |
|
| Xác định rõ, cụ thể mục đích du học. Kiểm tra năng lực ngôn ngữ và kinh phí cần thiết. |
| 2. Tập hợp tài liệu của trường | Tháng 4-6 | Tháng 10-12 | Tìm hiểu tài liệu hướng dẫn về trường, hồ sơ nhập học của một vài trường có nguyện vọng vào học. Xác nhận điều kiện nộp hồ sơ. | ||
|
| 3. Chọn trướng | Tháng 9 |
| Chọn trường có nguyện vọng vào học dựa trên các tài liệu hướng dẫn về trường | |
| 4.Nộp hồ sơ | Tháng 9-11 |
| Gửi hồ sơ nhập học, giấy tờ cần thiết cho trường có nguyện vọng vào học | ||
|
| 5. Giấy phép nhập học | Tháng 1 – tháng 3 | Tháng 7 – tháng 9 | Nhận giấy thông báo nhập học. Đóng tiền học phí v.v. | |
|
| 6. Thủ tục nhập cảnh | Nhận giấy tư cách lưu trú và xin visa | |||
|
|
| 7. Chuẩn bị đi du học | Tìm nhà ở | ||
| 8. Thủ tục xuất cảnh, xuất phát | Mua vé máy bay, bảo hiểm | ||||
|
| 9. Thủ tục nhập học |
| |||
Kế hoạch 3 | 10. Nhập học, bắt đầu học tập | Nhập học trường tiếng Nhật |
| |||
Bắt đầu | Tháng 4 (khóa 1,2 năm) | Tháng 10 (khóa 1 năm rưỡi) |
| |||
Học tập |
| 11. Tập hợp tài liệu của trường đại học, trường dạy nghề | Tháng 4 – 5 | Tìm hiểu tài liệu hướng dẫn về trường, hồ sơ nhập học của một vài trường có nguyện vọng vào học. Xác nhận điều kiện nộp hồ sơ. | ||
|
| 12. Chọn trường | Trước tháng 6 | Chọn trường có nguyện vọng vào học dựa trên các tài liệu như hướng dẫn về trường v.v. | ||
|
| 13. Đăng ký dự thi kỳ thi du học Nhật Bản (EJU). Dự thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ (JLPT), TOEIC, TOEFL.. | Trước tháng 7 | Đăng ký dự thi kỳ thi du học Nhật Bản (EJU) và dự thi các kỳ thi cần thiết khác. | ||
| 14. Nộp hồ sơ | Tháng 8 – 10 | Gửi hồ sơ nhập học, giấy tờ cần thiết cho trường có nguyện vọng vào học | |||
15. Dự thi | Tháng 11 – 2 | Đánh giá hồ sơ, dự thi kỳ thi du học Nhật Bản (EJU), dự thi các kỳ thi nhập học của trường có nguyện vọng vào học | ||||
| 16. Giấy phép nhập học | Tháng 1 – 3 | Nhận giấy thông báo nhập học | |||
|
| 17. Thủ tục nhập cảnh | Nhận giấy chứng nhận tư cách lưu trú và xin visa | |||
|
| 18. Chuẩn bị đi du học | Đóng tiền học phí. Tìm nhà ở. | |||
|
| 19. Thủ tục thay đổi tư cách lưu trú |
| |||
| 20. Thủ tục xuất cảnh, xuất phát | Mua vé máy bay, bảo hiểm | ||||
|
| 21. Thủ tục nhập học |
| |||
Hoàn thành khóa học tại trường tiếng Nhật | Hoàn thành khóa học tại trường tiếng Nhật |
| 22. Hoàn thành khóa học tại trường tiếng Nhật |
| ||
GOAL!! | GOAL!! |
|
| |||
| Đại học, trường dạy nghề | 23. Nhập học | Nhập học trường đại hoc, trường dạy nghề | · Có một số trường nhập học vào mùa thu (tháng 9 hoặc tháng 10) · Quá trình từ khi nộp hồ sơ cho tới khi nhập học tùy từng trường sẽ khác nhau. Hãy xác nhận rõ các điều kiện khi tuyển sinh của trường để không bị sai sót khi làm thủ tục | ||
Tháng 4 | ||||||
GOAL!! | 24. Tốt nghiệp | Tháng 3 |